Giá xe xúc lật cũ, đã qua sử dụng hiện nay khá mềm và phù hợp với khả năng tài chính của nhiều người, đây là giải pháp giải quyết được nhu cầu sử dụng mà giá thành lại ít hơn nhiều. Dưới đây là cập nhật Giá xe xúc lật cũ đã qua sử dụng 2022.
Máy xúc lật cũ
Máy xúc lật cũ là máy đã qua sử dụng và được chủ nhân bán lại cho người có nhu cầu, thông thường, máy xúc lật cũ sẽ có giá rẻ hơn rất nhiều so với máy mới. tình trạng máy mà người mua có thể thương lượng giá cả với người bán.
Trên thị trường máy xúc lật đã qua sử dụng hiện nay, máy xúc Nhật bãi khá phổ biến và nhu cầu sử dụng loại máy xúc này rất lớn nên có rất nhiều cửa hàng cung cấp các loại máy xúc lật. Nhật Bản cũ để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
5 lý do nên lựa chọn máy xúc lật cũ đã qua sử dụng
Việc tìm đến nơi bán xe xúc lật đã qua sử dụng giá rẻ được xem là giải pháp ưu việt dành cho nhiều khách hàng. Bởi việc làm này sẽ đem đến cho người dùng những lợi ích như sau:
- Tiết kiệm được một số tiền khi cần phải đầu tư, tìm mua xe xúc lật.
- Có thể lựa chọn dòng xe Nhật hoặc Châu Âu mà vẫn còn vận hành tốt.
- Được hưởng đầy đủ chính sách bảo hành dành cho sản phẩm tại cửa hàng.
- Các đơn vị bán hàng đều hỗ trợ kiểm tra sản phẩm miễn phí.
- Được tư vấn cách thức vận hành và bảo dưỡng dành cho xe xúc lật.
Giá xe xúc lật cũ đã qua sử dụng 2022
Bảng giá xe xúc lật đã qua sử dụng mới nhất hiện nay được công bố để tham khảo, nhằm mang đến cho Quý Khách tham khảo – cập nhật giá cả để có sự lựa chọn phù hợp cho nhu cầu chở hàng hóa hiệu quả nhất.
Bảng giá xe xúc lật cũ, đã qua sử dụng mới nhất hiện nay được công bố mang tính chất tham khảo:
Hãng xe – dòng xe | Gầu | Giá bán (đồng) |
Komatsu – SG10 | 0,5 khối | 231.000.000 |
Komatsu – WA30 | 0,7 khối | 241.000.000 |
TCM – SP10 | 1 khối | 181.000.000 |
TCM – 808A-2 (1976) | 0,7 khối | 101.000.000 |
TCM – 804 (1976) | 0,6 khối | 91.200.000 |
MITSUBISHI | 1,7 – 2 khối | 391.000.000 |
KOMATSU | 1,5 khối | 361.000.000 |
HITACHI | 0,5 khối | 250.200.000 |
Komatsu WA380-6 | 3,4 khối | 1.820.000.000 |
Kawasaki 70ZV-2 | 2,7 khối | 1.627.000.000 |
Kawasaki 80ZV | 3,4 khối | 1.500.000.000 |
Kawasaki 80ZA | 3,2 khối | 1.500.000.000 |
Kawasaki 85ZV | 3,7 khối | 1.863.000.000 |
Kawasaki 90ZIII | 3,5 khối | 1.354.000.000 |
Kawasaki 90ZV-2 | 4,5 khối | 2.409.000.000 |
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe xúc lật cũ
Komatsu WA380-6
Dung tích gầu: 3,4 m3Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 6085 mm
Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2920 mm
Vận tốc di chuyển lớn nhất: 35,5 km/h
Kiểu động cơ: Diesel, 6D107E-1-B
Công suất/số vòng quay: 143(191,8)/2100 kW(HP)/vòng/phút
Kích thước bao: 8180 x 2920 x 3390 mm
Trọng lượng bản thân: 17875 kg
Năm sản xuất 2017
Xuất xứ: Nhật Bản
Kawasaki 70ZV-2
Dung tích gầu: 2,7 m3
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5215 mm
Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2815 mm
Vận tốc di chuyển lớn nhất: 37,5 km/h
Kiểu động cơ: Diesel, QSB6.7
Công suất/số vòng quay: 144(193)/2200 kW(HP)/vòng/phút
Kích thước bao: 7715 x 2670 x 3335 mm
Trọng lượng bản thân: 14320 kg
Năm sản xuất 2008
Xuất xứ: Nhật Bản
Kawasaki 80ZV
Dung tích gầu: 3,4 m3
Tầm với đổ: 1290 mm
Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2850 mm
Vận tốc di chuyển lớn nhất: 33,9 km/h
Kiểu động cơ: Diesel, J08-TI, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
Công suất/số vòng quay: 160.3/2200 kW/vòng/phút
Kích thước bao: 8175 x 2800 x 3375 mm
Trọng lượng bản thân: 16650 kg
Năm sản xuất 2004
Xuất xứ: Nhật Bản
Kawasaki 80ZA
Dung tích gầu: 3,2 m3
Tầm với đổ: 1225 mm
Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2760 mm
Vận tốc di chuyển lớn nhất: 34,2 km/h
Kiểu động cơ: Diesel, A-NE6T04, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
Công suất/số vòng quay: 132.4/2200 kW/vòng/phút
Kích thước bao: 7775 x 2800 x 3375 mm
Trọng lượng bản thân: 15370 kg
Xuất xứ: Nhật Bản
Kawasaki 85ZV
Dung tích gầu: 3,7 m3
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5650 mm
Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 3035 mm
Vận tốc di chuyển lớn nhất: 35,3 km/h
Kiểu động cơ: Diesel, J08C-UD, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
Công suất/số vòng quay: 170(228)/2200 kW(HP)/vòng/phút
Kích thước bao: 8305 x 3100 x 3475 mm
Trọng lượng bản thân: 19770 kg
Năm sản xuất 2014
Xuất xứ: Nhật Bản
Kawasaki 90ZIII
Dung tích gầu: 3,5 m3
Tầm với đổ: 1400 mm
Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 2840 mm
Vận tốc di chuyển lớn nhất: 35,0 km/h
Kiểu động cơ: Diesel, PE6T34, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
Công suất/số vòng quay: 191/2200 kW/vòng/phút
Kích thước bao: 8540 x 3120 x 3470 mm
Trọng lượng bản thân: 20110 kg
Năm sản xuất 1993
Xuất xứ: Nhật Bản
Kawasaki 90ZV-2
Dung tích gầu: 4,5 m3
Bán kính vòng quay nhỏ nhất: 5800 mm
Chiều cao đổ vật liệu cao nhất: 3045 mm
Vận tốc di chuyển lớn nhất: 36,4 km/h
Kiểu động cơ: Diesel, QSM11, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng
Công suất/số vòng quay: 202(270,9)/2200 kW(HP)/vòng/phút
Kích thước bao: 8715 x 3100 x 3535 mm
Trọng lượng bản thân: 23030 kg
Năm sản xuất 2008
Xuất xứ: Nhật Bản
Trên đây là chia sẻ Giá xe xúc lật cũ đã qua sử dụng 2022. Mong rằng bài viết mang lại chút thông tin hữu ích cho bạn đọc.
Xem thêm >>